1. Carnival is popular festival in many coutries in South America.
dịch : 1. Lễ hội Carnival là lễ hội phổ biến ở nhiều bang ở Nam Mỹ.
2. South American people celebrate Carnival in different ways.
dịch : Người dân Nam Mỹ ăn mừng lễ hội Carnival theo nhiều cách khác nhau.
3. At Carnival, people wear costumes and parade through the streets, playing samba music and dancing.
dịch : ại lễ hội Carnival, mọi người mặc trang phục và diễu hành qua các đường phố, chơi nhạc và khiêu vũ samba.
4. She is going to Rio Carnival to watch performers dance.
dịch : Cô ấy sẽ đến lễ hội Rio Carnival để xem các nghệ sĩ biểu diễn khiêu vũ.
5. A lot of dancers go to Rio de Janeiro to attend the Rio Carnival.
dịch : Rất nhiều vũ công đến Rio de Janeiro để tham dự Lễ hội hóa trang Rio.
6. I think nobody is at home now because they have gone to the harvest festival.
dịch : Tôi nghĩ bây giờ không có ai ở nhà vì họ đã đi đến lễ hội thu hoạch.
7. We went to the Flower Festival in Da Lat last year.
dịch : Chúng tôi đã đi dự Festival Hoa ở Đà Lạt năm ngoái.
8. During Tet, the Vietnamese decorate their house with many beautiful flowers.
dịch : Trong ngày Tết, người Việt Nam trang trí nhà cửa bằng nhiều loại hoa đẹp.
9. Thanksgiving is a seasonal festival only held in the USA.
dịch : Lễ tạ ơn là một lễ hội theo mùa chỉ được tổ chức ở Hoa Kỳ.
10. Do you have music festival in your country?
dịch : . Bạn có lễ hội âm nhạc ở đất nước của bạn không?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247