gắng:
cố gắng ( đứng trước )
gắng vác ( đứng sau )
gắng nặng ( đứng sau )
nặng:
nặng nề ( đứng sau )
nặng nhọc ( đứng sau )
gánh nặng ( đứng trước )
gắn:
gắn bó ( đứng sau )
gắn kết ( đứng sau )
hàn gắn ( đứng trước )
khăng:
khăng khăng ( sau hay trước đều được )
khăng khít ( đứng sau)
Tìm từ trái nghĩa với đóng: mở
( 2 câu dưới mình không biết là vở hay vỡ nên ghi cả hai )
Tìm từ cùng nghĩa với vở: tập
Tìm từ cùng nghĩa với vỡ: bể
- gắng:
+ Cố gắng
+ Gắng vác
+ Gắng làm
- Nặng:
+ Vật nặng
+ Quả nặng
+ Nặng trĩu
- Gắn
+ Hàn gắn
+ Gắn bó
+ Gắn kết
- Khăng:
+ Khăng khăng
+ Khăng khít
+ Chơi khăng
- Từ trái nghĩa với đóng: mở
- Từ cùng nghĩa với vở: Sách
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 3 - Năm thứ ba ở cấp tiểu học, áp lực hoc tập dần hình thành nhưng vẫn tuổi ăn, tuổi chơi nên các em cân đối học và chơi hợp lý nhé.
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247