$#trinhthiminhanh$
$@blink$
1. saw
⇒ cs yesterday nên là thì QKĐ
2. war
⇒ cs last nên là thì QKĐ mà S số ít nên tobe là was
3. doesn't watch
⇒ cs every nên là thì HTĐ mà Là câu phủ định nên V_nguyên thể
4. talked
⇒ cs yesterday nên là thì QKĐ
5. has been
⇒ cs never nên là thì HTHT
6. played/read
⇒ vế trc cs yesterday nên là thì QKĐ còn vế sau ns về sở thik nên là thì HTĐ
7. was
⇒ cs last nên là thì QKĐ
8. am
⇒ cs usually nên là thì HTĐ
9. is speaking
⇒ S ko đc xđ nên tobe là is cs now nên là thì HTTD
10. has learnt
⇒ cs for nên là thì HTHT
Đáp án:
`1.` saw
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`2.` has been
`@` since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`3.` doesn't watch
`@` every night: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`+` Cấu trúc: S + don't/ doesn't + V-inf
`4.` talked
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`5.` has never been
`@` before: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
`6.` played/ read
`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`7.` was
`@` Last month: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ
`8.` am
`@` usually: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ
`9.` is speaking
`@` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD
`10.` have learned
`@` for two years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT
____________________________________________________
`+` Cấu trúc thì ở dạng câu khẳng định:
`-` thì QKĐ: S + Ved/V2
`-` thì HTHT: S + have/has + Ved/V3
`-` thì HTĐ: S + Vs/es
`-` thì HTTD: S + am/is/are + V-ing
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247