Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. I (see) ------------------- a car accident on this corner...

1. I (see) ------------------- a car accident on this corner yesterday 2. Mr. John (be) ------------------ principal of our school since last year. 3. My fath

Câu hỏi :

1. I (see) ------------------- a car accident on this corner yesterday 2. Mr. John (be) ------------------ principal of our school since last year. 3. My father (not watch) --------------------- TV every night. 4. I (talk) -------------------- to Arthur at this time yesterday. 5. He (be) never … to Thailand before. 6. Yesterday while my friends (play) ….football outside, I (read) ….my favourite book in the class. 7. Last month I (be) ------------------------- in the hospital for ten days. 8. Don’t call me in the afternoon. I usually (be) --------------------------- away in the afternoon. 9. People (speak) ------------------- English in the meeting now. 10. I (learn) …. English for two years help em gấp với ạ huhu

Lời giải 1 :

$#trinhthiminhanh$

$@blink$

1. saw

⇒ cs yesterday nên là thì QKĐ

2. war

⇒ cs last nên là thì QKĐ mà S số ít nên tobe là was 

3. doesn't watch

⇒ cs every nên là thì HTĐ mà Là câu phủ định nên V_nguyên thể

4. talked

⇒ cs yesterday nên là thì QKĐ

5. has been

⇒ cs never nên là thì HTHT

6. played/read

⇒ vế trc cs yesterday nên là thì QKĐ còn vế sau ns về sở thik nên là thì HTĐ

7. was

⇒ cs last nên là thì QKĐ

8. am

⇒ cs usually nên là thì HTĐ

9. is speaking

⇒ S ko đc xđ nên tobe là is cs now nên là thì HTTD

10. has learnt

⇒ cs for nên là thì HTHT

Thảo luận

-- áp dụng địn lí Py-ta-go
-- cạnh cs độ dài lớn nhất là cnahj huyền
-- lm ik đừng nahwns nx
-- lẹ nhs
-- r á
-- t k chắc cách trình bày nx
-- xog chx
-- còn bài nào nx k

Lời giải 2 :

Đáp án:

`1.` saw

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`2.` has been

`@` since: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`3.` doesn't watch

`@` every night: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

`+` Cấu trúc: S + don't/ doesn't + V-inf

`4.` talked

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`5.` has never been

`@` before: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

`6.` played/ read

`@` yesterday: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`7.` was

`@` Last month: dấu hiệu nhận biết thì QKĐ

`8.` am

`@` usually: dấu hiệu nhận biết thì HTĐ

`9.` is speaking

`@` now: dấu hiệu nhận biết thì HTTD

`10.` have learned

`@` for two years: dấu hiệu nhận biết thì HTHT

____________________________________________________

`+` Cấu trúc thì ở dạng câu khẳng định:

`-` thì QKĐ: S + Ved/V2

`-` thì HTHT: S + have/has + Ved/V3

`-` thì HTĐ: S + Vs/es

`-` thì HTTD: S + am/is/are + V-ing

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247