Trang chủ Hóa Học Lớp 8 Viết PTHH và xác định loại phản ứng 1. Al...

Viết PTHH và xác định loại phản ứng 1. Al + HCl → 2. Al + H₂SO₄ → 3. Fe + HCl → 4. Fe + H₂SO₄ → 5. CuO + H₂ → 6. PbO + H₂ → 7. HgO + H₂ → 8. Fe₂O₃ + H₂ → 9. F

Câu hỏi :

Viết PTHH và xác định loại phản ứng 1. Al + HCl → 2. Al + H₂SO₄ → 3. Fe + HCl → 4. Fe + H₂SO₄ → 5. CuO + H₂ → 6. PbO + H₂ → 7. HgO + H₂ → 8. Fe₂O₃ + H₂ → 9. Fe₃O₄ + H₂ → 10. Na + H₂O → 11. K + H₂O → 12. Ca + H₂O → 13. Na₂O + + H₂O → 14. K₂O + H₂O → 15. CuO + H₂O → 16. BaO + H₂O → 17. CO₂ + H₂O → 18. SO₂ + H₂O → 19. SO₃ + H₂O → 20. P₂O₅ + H₂O →

Lời giải 1 :

Đáp án+ Giải thích các bước giải:

1. `2Al` + `6HCl` `→` `2AlCl_3` + `3H_2` 

`->` phản ứng thế

2. `2Al` + `3H_2SO_4` `→` `Al_2(SO_4)_3` + `3H_2` 

`->` phản ứng thế

3. `Fe` + `2HCl` `→` `FeCl_2` + `H_2` 

`->` phản ứng thế

4. `Fe` + `H_2SO_4` `→` `FeSO_4` + `H_2`

`->` phản ứng thế

5. `CuO` + `H_2` $\xrightarrow{t^o}$  `Cu` + `H_2O` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử, thế 

6. `PbO` + `H_2` $\xrightarrow{t^o}$  `Pb` + `H_2O` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử, thế 

7. `HgO` + `H_2` $\xrightarrow{t^o}$ `Hg` + `H_2O` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử, thế 

8. `Fe_2O_3` + `3H_2` $\xrightarrow{t^o}$ `2Fe` + `3H_2O` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử, thế 

9. `Fe_3O_4` + `H_2` $\xrightarrow{t^o}$ `3Fe` + `4H_2O` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử, thế 

10. `2Na` + `2H_2O` `→` `2NaOH` + `H_2` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử 

11. `2K` + `2H_2O` `→` `2KOH` + `H_2` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử

12. `Ca` + `2H_2O` `->` `Ca(OH)_2` + `H_2` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử

13. `Na_2O` + `H_2O` `→` `2NaOH` 

`->` phản ứng hóa hợp 

14. `K_2O` + `H_2O` `→` `2KOH` 

`->` phản ứng hóa hợp

15. `CuO` + `H_2O` `→` không phản ứng 

16. `BaO` + `2H_2O`  `→` `Ba(OH)_2` + `H_2` 

`->` phản ứng oxi hóa- khử

17. `CO_2` + `H_2O` `→` `H_2CO_3` 

`->` phản ứng hóa hợp

18. `SO_2` + `H_2O` `→` `H_2SO_3` 

`->` phản ứng hóa hợp

19. `SO_3` + `H_2O` `→` `H_2SO_4`

`->` phản ứng hóa hợp 

20. `P_2O_5` + `3H_2O` `→` `2H_3PO_4` 

`->` phản ứng hóa hợp

Thảo luận

Lời giải 2 :

$\text{Đáp án+Giải thích các bước giải:}$

$\text{1. 2Al + 6HCl→$2AlCl_{3}$ + $H_{2}$}$

$\text{2. 2Al + $3H_{2}SO_{4}$→$Al_{2}(SO_{4})_{3}$ + $3H_{2}$}$

$\text{3. Fe + 2HCl→$FeCl_{2}$ + $H_{2}$}$

$\text{4. Fe + $H_{2}SO_{4}$→$FeSO_{4}$ + $H_{2}$}$

$\text{5. CuO + $H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$Cu + $H_{2}O$}$

$\text{6. PbO + $H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$Pb + $H_{2}O$}$

$\text{7. HgO + $H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$Hg + $H_{2}O$}$

$\text{8. $Fe_{2}O_{3}$ + $3H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$2Fe + $3H_{2}O$}$

$\text{9. $Fe_{3}O_{4}$ + $4H_{2}$$\xrightarrow{t^o}$3Fe + $4H_{2}O$}$

$\text{10. 2Na + $2H_{2}O$→2NaOH + $H_{2}$}$

$\text{11. 2K + $2H_{2}O$→KOH + $H_{2}$}$

$\text{12. Ca + $2H_{2}O$→$Ca(OH)_{2}$ + $H_{2}$}$

$\text{13. $Na_{2}O$ + $H_{2}O$→2NaOH}$

$\text{14. $K_{2}O$ + $H_{2}O$→2KOH}$

$\text{15. CuO + $H_{2}O$→$Cu(OH)_{2}$}$

$\text{16. BaO + $H_{2}O$→$Ba(OH)_{2}$}$

$\text{17. $CO_{2}$ + $H_{2}O$→$H_{2}CO_{3}$}$

$\text{18. $SO_{2}$ + $H_{2}O$→$H_{2}SO_{3}$}$

$\text{19. $SO_{3}$ + $H_{2}O$→$H_{2}SO_{4}$}$

$\text{Phản ứng thế: 1, 2, 3, 4}$

$\text{Phản ứng oxi hóa - khử: 5, 6, 7, 8, 9}$

$\text{Phản ứng hóa hợp: 13, 14, 15, 16, 17,18, 19}$

Bạn có biết?

Hóa học, một nhánh của khoa học tự nhiên, là ngành nghiên cứu về thành phần, cấu trúc, tính chất, và sự thay đổi của vật chất.Hóa học nói về các nguyên tố, hợp chất, nguyên tử, phân tử, và các phản ứng hóa học xảy ra giữa những thành phần đó.Hóa học đôi khi được gọi là "khoa học trung tâm" vì nó là cầu nối các ngành khoa học tự nhiên khác như vật lý học, địa chất học và sinh học.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247