`9`. `A`
Brother /ð/
Earth /θ/
Thing /θ/
Thanks /θ/
$\Rightarrow$ Chọn `A`
`10`. `B`
- Comedies: Phim hài
`11`. `B`
- Her: Cô ấy
`12`. `C`
- Delicious: adj: Ngon = tasty
- Famous for: Nổi tiếng với
`13`. `D`
- Do ai vế tương phản: like maths but Doesn't like English
$\Rightarrow$ Chọn BUT
`14`. `B`
- Hỏi với WHO - Về người hoặc vật
`15`. `A`
- Mine: Của tôi ( Sở hữu)
`16`. `C`
- Cụm từ: Do karate: Tập võ karate
II
`21`. `A`
- Was $\Rightarrow$ Were do they là số nhiều
`22`. Sporting sai
- Sửa: Sporting $\Rightarrow$ Sporty
`23`. Puts sai
- Sửa: puts $\Rightarrow$ Put
- Câu mệnh lệnh đầu câu Vinf
`24`. On sai
On $\Rightarrow$ In
- Monday evening dùng IN
III
`33`. What is your favorite sport?
- What + tobe + Your + favorite sport?
`34`. Nam likes watching TV
- Nam thích xem TV
`35`. I was hungry, so my mother cooked noodles for me
- Tôi đói, nên mẹ đã nấu mì cho tôi
`36`. That hotel is older than this one
- Khách sạn đó cũ hơn cái này
IV
`37`. Where did you play badminton yesterday?
- Thì QKĐ với DHNB là yesterday
$#Ninetales$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247