1. Vietnamese students have summer vacation for three months
→ Have sth for 1 khoảng thời gian: có 1 cái gì đấy trong 1 khoảng thời gian.
2. We have a tet holiday for 2 months.
→ Have sth for 1 khoảng thời gian: có 1 cái gì đấy trong 1 khoảng thời gian.
3. We will have a tour for three days.
→ Have sth for 1 khoảng thời gian: có 1 cái gì đấy trong 1 khoảng thời gian.
4. The students have two breaks for twenty minutes.
→ Have sth for 1 khoảng thời gian: có 1 cái gì đấy trong 1 khoảng thời gian.
5. They have a test about English for fifteen minutes.
→ Have sth for 1 khoảng thời gian: có 1 cái gì đấy trong 1 khoảng thời gian.
6. I have three trips to the countryside for two weeks evey year.
→ Have sth for 1 khoảng thời gian: có 1 cái gì đấy trong 1 khoảng thời gian.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247