câu 1:are reading
HTTD:S+TO BE+ V-ING
câu 2:read
HTĐ:S+VS/ES
câu 3:isn't watching
HTTD:S+TO BE+NOT+V-ING
CÂU 4:doesn't watch
HTĐ:S+don't/doesn't+V nguyên thể
câu 5:go
HTĐ:công thức mình nhắc ở trên rùi
câu 6:am going
HTTD
câu 7:listen
HTĐ:
câu 8:is listening
HTTD
câu 9:do-do
HTĐ:do/does+s+V nguyên thể
câu 10:Aer-doing
HTTD:BE+S+V-ING
câu 11:aren't playing
HTTD
câu 12:don't play
HTĐ
1 : are reading
HTTD : S + be + V-ing
DHNB : Now
2 : read
HTĐ : S + Vs/es
DHNB : Sometimes
3 : isn't watching
HTTD : S + be not + V-ing
DHNB : At present
4 : doesn't watch
HTĐ : S +don't /doesn't + V nguyen mẫu
5 : go
HTĐ : S + Vs/es
DHNB : everyday
6 : am going
HTTD : S + be + V-ing
DHNB : Now
7 : listens
HTĐ : S + Vs/es
DHNB : always
8 is listening
HTTD : S + be + V-ing
DHNB : Now
9 : Do- do
HTD : Do / does + S + V nguyên mẫu
10 Are - doing
HTTD : be + S + V-ING
11 : aren't playing
HTTD : S + be not + V-ing
DHNB : at the moment
12: don't play
HTĐ : S +don't /doesn't + V nguyen mẫu
DHNB : everyday
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247