6. has worked
7. have played
8. Have you seen
9. Have... taught
10. haven't seen
Ex2.
1. I have played guitar since I was 16.
2. They've never visited the Greek island before.
3. We've already been to rock concert.
4. She has just arrived.
5. He has lived here for two years.
6. She hasn't still phoned her mother.
7. It has been snowing since this morning.
8. Tourist has been coming to Lizibia since the 1960s.
Ex3.
1. is sleeping
2. eat
3. is running/ wants
4. sets
5. is
6. am doing/ think/ know
7. buys
8. is
9. rains/ is raining
10. is cooking/ cooks
11. is studying
12. watches
13. is coming/ don't want
14. is singing
15. do you read
16. rises/ is rising
17. heard/ know/ said
18. starts
19. are going/ Do you come
20. has
21. see/ are wearing
22. buys
23. is eating
24. are riding
25. go
I.
1. went
2. drove
3. arrived/ was
4. asked/ had
5. said
6. told
7. walked
8. saw
9. stopped/ bought
10. was
11. didn't go
12. Did...get
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247