7. went/ didn't enjoy
8. saw/ were stopping
9. saw/ is trying
10. is trying
11. was living/ met/ was working
12. were you doing/ Were you studying
13. are still living/ bought
14. was doing/ was playing
15. did you do/ finished/ went
16. Has Nam read
17. driving
18. using
19. is being built
20. is listening
21. won
22. didn't watch
23. were sold
5. rains
6. swimming
7.→Went - Didn't enjoy
8.→Saw - Were stopping
9.→Saw - Is trying
10.→Is trying
11.→Was living - Met - Was working
12.→Were you doing - Were you studying
13.→Are still living - Bought
14.→Was doing - Was playing
15.→Did you do - Finished - Went
16.→Has Nam read
17.→Driving
18.→Using
19.→Is being built
20.→Is listening
21.→Won
22.→Didn't watch
23.→Were sold
24.→Rains
25.→Swimming
chú cbạn học tốt!!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247