Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 I Multiple choice : 1. We didn't enjoy the play...

I Multiple choice : 1. We didn't enjoy the play 2. Ithink you should use public buses _ motorbikesA, or B, for C, because of D, instead of 3, If you go to

Câu hỏi :

Giúp em với mn ơi huhu

image

Lời giải 1 :

I. Multiple choice:

1. A. that

=> that -> đại từ quan hệ thay thế cho từ chỉ sự vật, sự việc (play)

2. D. instead of

=> instead of: thay vì

3. C. will be

=> Câu điều kiện loại 1:  [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

4. D. should

=> Tôi khuyên bạn nên mua chiếc xe đó

5. D. didn't

=> Câu hỏi đuôi: Phần mệnh đề thì QKĐ -> phần đuôi QKĐ. Mệnh đề ở khẳng định -> Đuôi phủ định

6. B. so

=> So (do đó, cho nên, vì vậy): dùng để chỉ kết quả, hệ quả, phía trước so luôn có dấu phẩy ngăn cách

7. C. off

=> turn off: tắt

8. C. were

=> Câu tường thuật: thì HTĐ -> lùi về QKĐ

9. D. whom 

=> Whom là ĐTQH thay thế cho tân ngữ

10. B. have learnt

=> Có "since" -> thì HTHT

11. C. to

=> from ... to...

12. B. which

=> which thay thế cho Witney (địa điểm). Vì trong câu có dấu phẩy nên không dùng that

13. C. Although

=> Although + clause

14. B. happily

=> Động từ + trạng từ

15. B. which

=> Which là ĐTQH thay thế cho từ chỉ vật

16. C. was given

=> Câu bị động của QKĐ

17. C. were

=> Ước muốn ở hiện tại -> thì QKĐ

18. B. will become

=> Câu điều kiện loại 1:  [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

19. A. in 

=> in the year: trong năm

20. C. Whose

=> Whose chỉ sự sở hữu (bạn bè của anh ấy)

21. B. are

=> Câu điều kiện loại 1:  [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]

22. A. wouldn't make

=> Câu đk lọai 2: [If + thì quá khứ đơn], [would + động từ nguyên mẫu]

23. C. so

=> So + trợ động từ + S (Chủ ngữ ): thể hiện sự đồng tình

24. B. didn't you

=> Câu hỏi đuôi: Phần mệnh đề thì QKĐ -> phần đuôi QKĐ. Mệnh đề ở khẳng định -> Đuôi phủ định

25. C. for

=> for + khoảng thời gian

26. D. more carefully

=> so sánh hơn với trạng từ (work là động từ -> đi với trạng từ)

27. C. take off

=> take off: cởi

28. C. get on

=> get on: lên (xe)

29. D. cut off

=> cut off: cắt (điện)

30. C. considered

=> ngày valentine được coi là ngày của tình yêu

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247