85. is falling down
86. will cook
87. will be sleeping
88. will be siling
89. return/ will be spending
90. will be having
91. will finíh
92 ate/ arrive
93. have to finish/ leave
94. will be playing
96. will be still doing
97. will have received ( tương lai hoàn thành )
98. is feeding/ leave
99. will be catching
100. will have taught
101. will be / arrive
102. will have studied/ get
103. will be begining
104. was talking/ arrive
105. have to do
106. will forrget
107. arrived/ had left
108. will be selling
109. had chosen/ called
110. was packing/ came
85.is falling down
86.will cook
87.will be sleeping
88.will be siling
89.return- will be spending
90.will be having
91.will finish
92ate- arrive
93.have to finish-leave
94.will be playing
96.will be still doing
97.will have received
98.is feeding- leave
99.will be catching
100.will have taught
101.will be - arrive
102.will have studied-get
103.will be begining
104.was talking- arrive
105.have to do
106.will forrget
Dịch
85. đang rơi xuống
86. Sẽ nấu ăn
87. Sẽ ngủ
(mấy từ will ko bt cô bn có cho vt tắt ko,nếu cho thì bn có thể nha)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247