BÀI TẬP 8:
1. I have already had...
2. Have you finished you report yet?...
3. I haven't done my homework yet.
4. My sister has just left the party.
5. Your mother has already told...
6. Has the mouse already gone?
7. I have just met her.
8. The painter hasn't finished his work yet.
BÀI TẬP 9:
1. for
2. since
3. for
4. for
*Cấu trúc "for", "since":
Since: Từ khi, khi, kể từ khi
Since được sử dụng để chỉ mốc thời gian mà sự việc hoặc hành động bắt đầu xảy ra, chỉ một mốc thời gian. Thường thì sẽ trả lời cho câu hỏi When đồng thời dùng nhiều trong các thì hoàn thành.
Ví dụ cụ thể: Since 8 a.m, since July, since 2005,….
-------------------------
For: Khoảng, trong
For được dùng để chỉ 1 khoảng thời gian mà sự việc hay hành động diễn ra, kéo dài trong suốt khoảng thời gian đó. Không giống với Since, giới từ for dường như được dùng trong tất cả các thì cũng như trả lời cho câu hỏi How long …?
Ví dụ: For 5 days, for a long time, for 5 years,…
*Exercise 8:
`1.` I have already had dinner with my family
`2.` Have you finished your report yet? You need to bring it to me before 9 a.m
`3.` I haven't done my homework yet
`4.` My sister has just left the party
`5.` Your mother has already told you to come home early
`6.` Has the mouse already gone?
`7.` I have just met her
`8.` The paiter hasn't finished his work yet
`-` "already" dùng trong câu khẳng định và câu hỏi:
(+) S + has/ have + already + V_ed/ V3
(? ) Has/ Have + S + already + V_ed/ V3?
`-` "just" dùng trong câu khẳng định, câu phủ định và câu hỏi:
(+) S + has/ have + just + V_ed/ V3
(- ) S + hasn't/ haven't + just + V_ed/ V3
(? ) Has/ Have + S + just + V_ed/ V3?
`-` "yet" dùng trong câu phủ định và câu hỏi:
(- ) S + hasn't/ haven't + V_ed/ V3 + yet
(? ) Has/ Have + S + V_ed/ V3 + yet?
*Exercise 9:
`1.` I have learned Japanese for 3 months.
`2.` May has been working for a non-profit organization since I graduated
`3.` Kim has been unemployed for half a year
`4.` I miss my friend. I haven't seen her for months
`-` S + has/ have + (not) + V_ed/ V3 + for + khoảng thời gian
`-` S + has/ have + (not) + V_ed/ V3 + since + mốc thời gian
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247