`1.` There are many TV programmes for children.
`->` There are many + danh từ số nhiều
`->` for sb : dành cho ai
`->` Có rất nhiều chương trình TV cho trẻ em.
`2.` I played table tennis with my cousin last Sunday.
`->` last Sunday : DH thì quá khứ đơn
`=>` S + V2(ed/BQT) + O.
`->` play table tennis : chơi bóng bàn
`->` with sb : với ai
`3.` Does Lan walk or ride a bike to school?
`->` walk (v) : đi bộ
ride a bike : đi xe đạp
`->` Do/Does + S + V(inf) + O?
`4.` When it is hot, we often go swimming.
`->` often :DH thì Hiện tại đơn
`=>` S + V0(s/es) + O.
`->` when + S + be/V + O.
`5.` The programme can both educate and entertain young audiences.
`->` both ... and ... : cả hai
`->` and : và (dùng để nối 2 mệnh đề)
`->` Chương trình vừa có thể giáo dục vừa có thể giải trí cho khán giả nhỏ tuổi.
`1.` There are many TV programmes for children.
Nói về sự thật dùng thì hiện tại đơn
there+tobe+N+... : có "thứ gì đó"
for+O: dành cho ai đó/thứ gì đó
`2.` I played table tennis with my cousin last Sunday.
last sunday là dấu hiệu thì quá khứ đơn
play with+O: chơi với ai đó/thứ gì đó
`3.` Does Lan walk or ride to school?
Nói về thói quen dùng thì hiện tại đơn
`4.` When it's hot, we often go swimming.
Nói về thói quen dùng thì hiện tại đơn
Ta có cụm từ: go swimming: đi bơi
`5.` The programme can both educate and entertain young audiences.
can+Vinf: có thể làm việc gì đó
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247