1. interested (be interested in sth: thích cái gì)
2. educational (be + adj)
3. That sounds great.
(Dựa nghĩa: Bạn có muốn đi xem phim cuối tuần này không? Nghe có vẻ thú vị đấy.)
4. match (a match of badminton: một cuộc thi đánh cầu lông)
5. documentary (documentary (n): phim tài liệu)
My brother is _______ in table tennis than I am.
interesting
interested
more interesting
more interested
The program is not only ______________ but also entertaining.
educational
educated
educate
education
“Would you like to see a movie this weekend?” – “_______”
It’s my favorite program.
That sounds great.
Thanks a lot.
I don’t agree.
At weekend we can play a ___________of badminton or join in a football match
. match
sport
program
game
Did you watch the ________ about the history of Russia?
sitcom
comedy
documentary
quiz
Thành ngữ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247