`1` aren't planted
`-` Vegetables không thể tự thực hiện được `->` bị động
`-` Bị động thì Hiện Tại Đơn : S + is/am/are + Vpp + ( by O )
`2` has learnt
`-` Thì HTHT - since she was ten
`-` S + has/have + Vpp + O
`-` She là chủ ngữ số ít `->` chia has
`3` reading
`-` enjoy + V-ing : thích làm gì
`-` S + Ved/V2 + o
`4` was bought
`-` A new bookshelf không thể tự thực hiện được `->` Bị động
`-` Bị động thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Vpp + ( by O )
`5` have lived
`-` Thì HTHT - for a month
`-` S + has/have + Vpp + O
`-` They là chủ ngữ số nhiều `->` chia have
`6` cleaned
`-` Câu bị động nhờ vả
`-` Cấu trúc : S + get/have + tân ngữ chỉ vật + Vpp + ( by + tân ngữ chỉ người)
`7` seeing
`-` looking forward to + V-ing
`8` is stopping
`-` Thì HTTD - Look !
`-` S + is/am/are + V-ing + O
`9` go
`-` let sb do sth
`10` to phone
`-` Don't forget + to V
`11` reading
`-` enjoy + V-ing : thích làm gì
`12` playing/to play
`-` started/began + to V/V-ing
`13` uying
`-` think of + N/V-ing
`14` writing - to start
`-` finish + V-ing
`-` decide + to V
`15` has taught - graduated
`-` S + has/have + Vpp + O + since + S + Ved/V2 + O
`16` was written
`-` Bị động thì Quá Khứ Đơn : S + was/were + Vpp + ( by O )
`17` Did you watch
`-` Thì Quá Khứ Đơn - last night
`-` Did + S + V-inf + O ?
`18` have read
`-` Bị động thì HTHT : S + has/have + Vpp + O
`20` has been stolen
`-` Thì HTHT - sự việc vừa mới xảy ra , kết quả còn liên quan đến hiện tại
`-` S + has/have + Vpp + O
`-` Bị động thì HTHT : S + has/have + been + Vpp + ( by O )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247