1.ăn giẻ
2.ăn hồ
3.ăn nan
4.ăn thiếc
5.ăn bám
6.ăn chực
7.ăn hại
8.ăn ghẹ
9.ăn ké
10ăn báo cô
11.ăn bớt
12.ăn bòn
13.ăn vụng
14.ăn hoang
15.ăn không
16.ăn dỗ (trẻ em)
17.ăn quẩn
18.ăn quèo
19. ăn giỗ
20.ăn cắp
21.ăn trộm
22.ăn gian
23.ăn lường
24.ăn lận
25.ăn quịt
26.ăn hớt
27.ăn bửa
28.ăn chằng
29.ăn thông lưng (trong cờ bạc)
30.ăn sương
31.ăn chặn
32.ăn chẹt
33.ăn cướp cơm chim
34.ăn tiền
35.ăn đút lót
36.ăn hối lộ (xưa gọi lịch sự là ăn lễ)
37.ăn bẩn
38.ăn ảnh
39.ăn phấn
40.ăn đèn
Vote 5 sao giúp mình nha!
`-` Ăn uống
`-` Ăn năn
`-` Ăn cơm
`-` Ăn gậy
`-` Ăn lại
`-` Ăn ở
`-` Ăn vận
`-` Ăn may
`-` Ăn chơi
`-` Ăn nghỉ
`-` Ăn nằm
`-` Ăn gậy
`-` Ăn cháo
`-` Ăn bánh
`-` Ăn ảnh
`-` Ăn trộm
`-` Ăn cắp
`-` Ăn đá
`-` Ăn gian
`-` Ăn chửi
`-` Ăn mắng
`-` Ăn đả
`-` Ăn bám
`-` Ăn hại
`-` Ăn chực
`-` Ăn vụng
`-` Ăn tiền
`-` Ăn bài
`-` Ăn quịt
`-` Ăn sương (uống gió)
`-` Ăn mặc
`-` Ăn quả
`-` Ăn giấy
`-` Ăn sang
`-` Ăn ít
`-` Ăn nhiều
`-` Ăn chậm
`-` Ăn nhanh
`-` Ăn mạnh
`-` Ăn đồ
`-` Ăn thịt
`-` Ăn rau
$#Dream$
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247