Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 timd 40 từ ghép với từ ăn câu hỏi 3083577...

timd 40 từ ghép với từ ăn câu hỏi 3083577 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

timd 40 từ ghép với từ ăn

Lời giải 1 :

1.ăn giẻ

2.ăn hồ

3.ăn nan

4.ăn thiếc

5.ăn bám

6.ăn chực

7.ăn hại

8.ăn ghẹ

9.ăn ké 

10ăn báo cô 

11.ăn bớt

12.ăn bòn

13.ăn vụng 

14.ăn hoang

15.ăn không

16.ăn dỗ (trẻ em)

17.ăn quẩn

18.ăn quèo

19. ăn giỗ

20.ăn cắp 

21.ăn trộm

22.ăn gian 

23.ăn lường 

24.ăn lận 

25.ăn quịt 

26.ăn hớt 

27.ăn bửa

28.ăn chằng

29.ăn thông lưng (trong cờ bạc)

30.ăn sương

31.ăn chặn

32.ăn chẹt 

33.ăn cướp cơm chim

34.ăn tiền

35.ăn đút lót

36.ăn hối lộ (xưa gọi lịch sự là ăn lễ)

37.ăn bẩn

38.ăn ảnh

39.ăn phấn

40.ăn đèn

Vote 5 sao giúp mình nha!

Thảo luận

Lời giải 2 :

`-` Ăn uống

`-` Ăn năn

`-` Ăn cơm

`-` Ăn gậy 

`-` Ăn lại

`-` Ăn ở

`-` Ăn vận

`-` Ăn may

`-` Ăn chơi

`-` Ăn nghỉ

`-` Ăn nằm

`-` Ăn gậy

`-` Ăn cháo

`-` Ăn bánh

`-` Ăn ảnh

`-` Ăn trộm

`-` Ăn cắp

`-` Ăn đá

`-` Ăn gian

`-` Ăn chửi

`-` Ăn mắng

`-` Ăn đả

`-` Ăn bám

`-` Ăn hại

`-` Ăn chực

`-` Ăn vụng

`-` Ăn tiền

`-` Ăn bài

`-` Ăn quịt 

`-` Ăn sương (uống gió)

`-` Ăn mặc

`-` Ăn quả

`-` Ăn giấy

`-` Ăn sang

`-` Ăn ít

`-` Ăn nhiều

`-` Ăn chậm

`-` Ăn nhanh

`-` Ăn mạnh

`-` Ăn đồ

`-` Ăn thịt

`-` Ăn rau

$#Dream$

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247