Trang chủ Tiếng Anh Lớp 9 Find the word which has a different sound in the...

Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. listened B. stayed C. opened D. wanted 2. A. frustrated B. relaxed C.

Câu hỏi :

Find the word which has a different sound in the part underlined. 1. A. listened B. stayed C. opened D. wanted 2. A. frustrated B. relaxed C. embarrassed D. depressed 3. A. multicultural B. conduct C. stuck D. fabulous 4. A. what B. where C. whole D. why 5. A. meat B. reading C. bread D. seat 6. A. writes B. makes C. takes D. drives 7. A. never B. often C. when D. tennis 8. A. needed B. watched C. stopped D. talked 9. A. ethic B. thanks C. these D. birthday 10. A. open B. doing C. going D. cold 11. A. out B. round C. about D. would 12. A. listened B. stayed C. wanted D. played 13. A. humor B. history C. hour D. hobby 14. A. there B. thank C. thirsty D. youth 15. A. clothes B. matches C. colleges D. churches 16. A. worked B. naked C. liked D. looked 17. A. sunbathe B. father C. theater D. weather 18. A. option B. information C. question D. invitation 19. A. stamps B. rulers C. cats D. books 20. A. try B. my C. sky D. study 21. A. sound B. round C. about D. could 22. A. fixed B. watched C. missed D. played 23. A. humor B. history C. honest D. hobby 24. A. they B. thank C. thirsty D. youth 25. A. clothes B. washes C. changes D. watches 26. A. watched B. stayed C. liked D. looked 27. A. these B. father C. theater D. weather 28. A. nation B. information C. question D. pollution 29. A. stamps B. plays C. wants D. books 30. A. decided B. played C. wanted D. provided 31. A. city B. cathedral C. central D. cinema 32. A. treat B. clean C. great D. beach 33. A. clean B. cook C. celebrate D. candy 34. A. spring B. visit C. present D. season 35. A. chat B. teacher C. chocolate D. chemistry

Lời giải 1 :

Find the word which has a different sound in the part underlined.

1. D. wanted

- Phần gạch chân ở từ " wanted " được đọc là /id/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /d/

2. A. frustrated

- Phần gạch chân ở từ "frustrated" được đọc là /id/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/

3. D. fabulous

- Phần gạch chân ở từ " fabulous " được đọc là /ju:/ (gần giống âm /iu/)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʌ/ (gần giống âm /a/ trong tiếng Việt)

4. C. whole

- Phần gạch chân ở từ " whole " được đọc là /h/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /w/ 

5. C. bread

- Phần gạch chân ở từ " bread " được đọc là /e/ 

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /i:/

6. D. drives

- Phần gạch chân ở từ " drives " được đọc là /z/ 

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/

7. B. often

- Phần gạch chân ở từ " often " được đọc là /ə/ (gần giống âm /ơ/)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /e/

8. A. needed

- Phần gạch chân ở từ " needed" được đọc là /id/ 

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/ 

9. C. these

- Phần gạch chân ở từ " these " được đọc là /ð/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /θ/

10. B. doing

- Phần gạch chân ở từ " doing " được đọc là /u:/ 

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /əʊ/ (gần giống âm /âu/)

11. D. would

- Phần gạch chân ở từ " would " được đọc là /ʊ/ (gần giống âm /u/)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /aʊ/ (gần giống âm /ao/)

12. D. wanted

- Phần gạch chân ở từ " wanted " được đọc là /id/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /d/

13. C. hour

- Phần gạch chân ở từ " hour " không được đọc (âm câm)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /h/

14. A. there

- Phần gạch chân ở từ " there " được đọc là /ð/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /θ/

15. A. clothes

- Phần gạch chân ở từ " clothes " được đọc là /z/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /iz/

16. B. naked

- Phần gạch chân ở từ " naked " được đọc là /id/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/

17. C. theater

- Phần gạch chân ở từ " theater " được đọc là /θ/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ð/

18. C. question

- Phần gạch chân ở từ "question" được đọc là // (gần giống âm /ch/)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/ )

19. B. rulers

- Phần gạch chân ở từ " rulers " được đọc là /z/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/

20. D. study

- Phần gạch chân ở từ " study " được đọc là /i/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là //

21. D. could

- Phần gạch chân ở từ " could " được đọc là /ʊ/ (gần giống âm /u/)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /aʊ/ (gần giống âm /ao/)

22. D. played

- Phần gạch chân ở từ " played " được đọc là /d/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/

23. C. honest

- Phần gạch chân ở từ " honest " không được đọc (âm câm)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /h/

24. C. thirsty

- Phần gạch chân ở từ " thirsty " được đọc là /θ/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ð/

25. A. clothes

- Phần gạch chân ở từ " clothes " được đọc là /z/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /iz/

26. B. stayed

- Phần gạch chân ở từ " stayed " được đọc là /d/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /t/

27. C. theater

- Phần gạch chân ở từ " theater " được đọc là /θ/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ð/

28. C. question

- Phần gạch chân ở từ "question" được đọc là // (gần giống âm /ch/)

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /ʃ/ (gần giống âm /sh/ )

29. B. plays

- Phần gạch chân ở từ " plays " được đọc là /z/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/

30. C. wanted

- Phần gạch chân ở từ " wanted " được đọc là /id/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /d/

31. B. cathedral

- Phần gạch chân ở từ " cathedral " được đọc là /k/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/

32. C. great

- Phần gạch chân ở từ " plays " được đọc là /z/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /s/

33. C. celebrate

- Phần gạch chân ở từ " celebrate " được đọc là /s/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là /k/

34. D. chemistry

- Phần gạch chân ở từ " chemistry " được đọc là /k/

- Phần gạch chân ở các từ còn lại được đọc là // (gần giống âm /ch/)

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 9

Lớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247