Trang chủ Tiếng Việt Lớp 5 1.Phép thuật mèo con : Hãy ghép 2 ô trống...

1.Phép thuật mèo con : Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Tế nhị Khăng khít Xã tắc Lúc còn sống Tân thời Mười phương Lịch sự

Câu hỏi :

1.Phép thuật mèo con : Hãy ghép 2 ô trống chứa nội dung tương đồng hoặc bằng nhau thành đôi. Tế nhị Khăng khít Xã tắc Lúc còn sống Tân thời Mười phương Lịch sự Gắn bó Bạn bè Dìu dắt Tiến bộ Bằng hữu Thập phương Hợp tác Phát triển Sinh thời Nhà nước Kèm cặp Cộng tác Kiểu mới 2, Câu hỏi 1: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu:”Dĩ hòa vi …….” A – quý B – lộc C – hữu D – cộng Câu hỏi 2: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Nắng đã chiếu sáng…………cửa biển.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.103) A – lóa B – rực C – lòa D - choang Câu hỏi 3: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Giấy ……………..phải giữ lấy lể.” A – trắng B – đẹp C – tốt D – rách Câu hỏi 4: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Hàng khuy…….. như hàng quân trong đội duyệt binh.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.63) A – thẳng tắp B – ngày tháng C – thẳng tuột D – thẳng thắn Câu hỏi 5: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “……..trồng na, …….trồng chuối”. A – bé – bà B – trẻ - già C – lớn – bé D – già – trẻ Câu hỏi 6: Chọn cặp từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “…………chất chiu hơn ………….phung phí”. A – nhiều – ít B – hiếm – nhiều C – ít – nhiều D – chút – nhiều Câu hỏi 7: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Công thành……. toại.” A – lợi B – đức C – danh D – lộc Câu hỏi 8: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Đến khi các loài hoa rực rỡ như hoa gạo, vông, phượng, bằng lăng, muồng đã……..qua bầu trời Hà Nội, cây sâu trước cửa nhà tôi mới lấp ló những chùm quả xanh giòn.” (SGK Tiếng Việt 5, tập 2, tr.98) A – tràn ngập B – vắt ngang C – nhuộm kín D – kéo quân Câu hỏi 9: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Dục tốc bất ……” A – được B – động C – thành D – đạt Câu hỏi 10: Chọn từ phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: “Áo ……..khéo vá hơn lành vụng may.” A – tơi B – rách C – rét D – đẹp Nếu các bạn thấy câu 2 dài quá thì các bạn không cần làm câu 2 nhé

Lời giải 1 :

1. + Tế nhị = lịch sự

+ Khăng khít = gắn bó

+ Xã tắc = nhà nước

+ tân thời = kiểu mới

+ mười phương = thập phương

+ Bạn bè = bằng hữu

+ Dìu dắt = kèm cặp

+ Lúc còn sống = sinh thời

+ Hợp tác = cộng tác 

+ Tiến bộ = phát triển

2. 1/A

2/

3/D

4/A

5/B

6/C

7/C

8/D

9/D

10/ B

$Học$ $tốt$

$#baohuy$

Thảo luận

Bạn có biết?

Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247