`1`.watching
`\rightarrow` Cấu trúc : S + be ( not ) + interested in + V-ing / N
`2`.Have ... visited ?
`\rightarrow` Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : recently
`3`.bought
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`4`.will watch
`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : tomorrow
`5`.haven't seen
`\rightarrow` Thì HTHT ( CPĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since
`6`.studies
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every
`7`.is sleeping
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`8`.Have ... had ?
`\rightarrow` Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ?
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yet
`9`.is doing
`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now
`10`.was / had
`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last
`\text{@ TheFox}`
`1.` watching
`->` be interested in Ving : thích thú với ...
`2.` Have you visited
`->` recently : DH thì Hiện tại hoàn thành
`=>` Have/Has + S + V(inf) O?
`3.` bought
`->` last week : DH thì Quá khứ đơn
`=>` S + V2(ed/BQT) + O.
`4.` will watch
`->` tomorrow afternoon : DH thì Tương lai đơn
`=>` S + will + V(inf) + O.
`5.` haven't seen
`->` since : DH thì Hiện tại hoàn thành
`=>` S + have/has + not + V3(ed/BQT) + O.
`6.` studies
`->` every day : DH thì Hiện tại đơn
`=>` S + V0(s/es) + O.
`7.` is sleeping
`->` Hành động này đang diễn ra ở hiện tại `=>` Chia thì Hiện tại tiếp diễn
`=>` S + be + Ving + O.
`8.` Have you had
`->` yet : DH thì Hiện tại hoàn thành
`=>` Have/Has + S + V3(ed/BQT) + O.
`9.` is doing
`->` now : DH thì Hiện tại tiếp diễn
`=>` S + be + Ving + O.
`10.` was ... had
`->` Last Friday : DH thì Quá khứ đơn
`=>` S + was/were + C.
`=>` S + V2(ed/BQT) + O.
*Hai động từ trong cùng `1` câu cần chia theo `1` thì (thì quá khứ đơn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247