Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 4. Exercise 4. Supply the correct form of the verbs...

4. Exercise 4. Supply the correct form of the verbs below 1. My sister is interested in (watch) TV. ________ 2. You (visit) the crazy Paint art gallery recent

Câu hỏi :

4. Exercise 4. Supply the correct form of the verbs below 1. My sister is interested in (watch) TV. ________ 2. You (visit) the crazy Paint art gallery recently? ______________ 3. Mai’s mother (buy) a new car for her last week. ____________ 4. I and my brother (watch) a new film on the internet tomorrow afternoon_________ 5. We (not see) her since she had a baby. ________ 6. He always (study) English for two hours every day. ____________ 7. Don’t make noise. The baby (sleep) next door. ________________ 8. You (have) dinner yet? __________ 9. Lan (do) the homework now. You can call her later. ____________ 10. Last Friday, she (be) absent from class because she (have) a bad cold.__________ có giải thích với ạ.MÌNH CẦN GẤP

Lời giải 1 :

`1`.watching

`\rightarrow` Cấu trúc : S + be ( not ) + interested in + V-ing / N

`2`.Have ... visited ?

`\rightarrow` Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ?

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : recently

`3`.bought

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last

`4`.will watch

`\rightarrow` Thì TLĐ : S + will + V

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : tomorrow

`5`.haven't seen

`\rightarrow` Thì HTHT ( CPĐ ) : S + haven't / hasn't + V3 / PII

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : since

`6`.studies

`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : every

`7`.is sleeping

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`8`.Have ... had ?

`\rightarrow` Thì HTHT ( CNV ) : Have / Has + S + V3 / PII ?

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : yet

`9`.is doing

`\rightarrow` Thì HTTD : S + be + V-ing

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : now

`10`.was / had

`\rightarrow` Thì QKĐ : S + Ved / V2

`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n

`\rightarrow` Đặc điểm nhận dạng : last

`\text{@ TheFox}`

Thảo luận

Lời giải 2 :

`1.` watching

`->` be interested in Ving : thích thú với ...

`2.` Have you visited

`->` recently : DH thì Hiện tại hoàn thành

`=>` Have/Has + S + V(inf) O?

`3.` bought

`->` last week : DH thì Quá khứ đơn

`=>` S + V2(ed/BQT) + O.

`4.` will watch

`->` tomorrow afternoon : DH thì Tương lai đơn

`=>` S + will + V(inf) + O.

`5.` haven't seen

`->` since : DH thì Hiện tại hoàn thành

`=>` S + have/has + not + V3(ed/BQT) + O.

`6.` studies

`->` every day : DH thì Hiện tại đơn

`=>` S + V0(s/es) + O.

`7.` is sleeping

`->` Hành động này đang diễn ra ở hiện tại `=>` Chia thì Hiện tại tiếp diễn

`=>` S + be + Ving + O.

`8.` Have you had

`->` yet : DH thì Hiện tại hoàn thành

`=>` Have/Has + S + V3(ed/BQT) + O.

`9.` is doing

`->` now : DH thì Hiện tại tiếp diễn

`=>` S + be + Ving + O.

`10.` was ... had

`->` Last Friday : DH thì Quá khứ đơn

`=>` S + was/were + C.

`=>` S + V2(ed/BQT) + O.

*Hai động từ trong cùng `1` câu cần chia theo `1` thì (thì quá khứ đơn)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247