S + V + O = clause: mệnh đề
4. So : nên
- Clause 1, so + clause 2 : mệnh đề 1, nên mệnh đề 2 ( chỉ nguyên nhân- kết quả)
5. Although : mặc dù
- Although+ clause1, clause 2 : mặc dù....,....
6. Since : kể từ khi
- Clause 1 since clause 2
7. In order ( not) to + V : để mà
8. It's a good idea+ to V : đó là 1 ý tưởng hay để.... ( Đưa gợi ý)
_______________________
1. But : nhưng, tuy nhiên.
2. So ; vì thế
3. Too : quá
- Be/ V + too+ Adj/ Adv ( for sb) + to do st
4. If : nếu
- câu điều kiện loại 1 : If+ clause ( quá khứ đơn) , clause ( tuơng lai đơn)
5. So : vì thế
6. By + Ving : bằng cách
@gaukind2008
#Chuchoctot
S + V + O = clause: mệnh đề
4. So : nên
- Clause 1, so + clause 2 : mệnh đề 1, nên mệnh đề 2
5. Although : mặc dù
- Although+ clause1, clause 2: mặc dù.......
6. Since : kể từ khi
- Clause 1 since clause 2
7. In order ( not) to + V: để mà
8. It's a good idea+ to V: đó là 1 ý tưởng hay để....
.............................................
1. But: nhưng, tuy nhiên.
2. So: vì thế
3. Too : quá
- Be/ V + too+ Adj/ Adv ( for sb) + to do st
4. If: nếu
- Câu điều kiện loại 1: If+ clause ( quá khứ đơn), clause ( tuơng lai đơn)
5. So: vì thế
6. By + Ving : bằng cách
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247