1B
2A
3B
4A
5A
6B
7B
8B
1. We prefer face-to-face meetings to video chats.
→ face-to-face meeting: gặp mặt trực tiếp
2. Emails, video calls help millions of people to connect to each other in a quick and cheap way.
→ connect: kết nối
3. The mother communicates with her daughter by telepathy when she studies away from home.
→ communicate: giao tiếp
4. May I use your laptop for my project homework, Peter?
→ May I → dùng để đưa ra yêu cầu, đề nghị
5. Communicating by expressing your thoughts with words is call non-verbal communication.
→ non-verbal: không lời
6. He has difficulties understanding the language because he knows little English.
→ understand: hiểu
7. Sending letters has become less popular today, in comparison to emails.
→ popular: phổ biến
→ less popular: ít phổ biến
8. The monitor is good at giving a speech in front of a crowd.
→ give a speech: đưa ra một bài phát biểu
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247