`1`. imaginative (adj)
`⇒` Cấu trúc: S + to be + adj
`2`. discovery (n)
`⇒` Cụm his later discovery: khám phá sau này của anh ấy
`3`. fatten (v)
`⇒` Cấu trúc: try + to V
`4`. destruction (n)
`⇒` Cụm the + N
`⇒` The destruction of: sự phá hủy của cái gì đó
`5`. thoughtful (adj)
`⇒` Cụm a thoughtful person: 1 người chu đáo
`6`. length (n)
`⇒` Cụm the trousers length: chiều dài của quần
`7`. unreasonable (adj)
`⇒` Cấu trúc: It + to be + very + adj
`⇒` Unreasonable: quá đáng
`8`. satisfied (adj)
`⇒` Cấu trúc: S + to be + adj
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247