Bài 2:
1 , the - a - the - a
2 , an - a - a - the - a - the
3 , a - a -the - the - the
4 , an - a - a - the - a
5 , a
6 , the
7 , a
8 , a
9 , an - the
10 , the
Bài 4
1 , dogs
2 , the salt
3 , apples
4 , the apples
5 , wemen - men
6 , tea
7 , the vegetables
8 , life
9 , sking
10 , the people
11 , people - aggression
12 , all the books
13 , the first world war
14 , unemployment.
Baif 5
1 , a - the - a - a - a
2 , an - the - the
3 , a - the - a - ∅
Giải thích các bước giải
1 – Mạo từ “a”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 phụ âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết).
2 – Mạo từ “an”: dùng trước một danh từ số ít bắt đầu bằng 1 nguyên âm (trong cách phát âm chứ không phải trong cách viết).
3 - Khác với mạo từ “a/an”, mạo từ “the” đi được với cả danh từ số ít và danh từ số nhiều. Chúng ta có thể dùng “the apple” hay “the apples” đều được. Tuy nhiên, mạo từ “the” có đặc điểm là phải dùng với danh từ xác định, được nói đến từ lần thứ 2 trở đi.
* Còn một số trường hợp đặc biệt bạn tự tìm hiểu nha
Chúc bạn học tốt
Ex2.
1.a - a - the - the
2.an - a - a - the - a - the
3.a - a -the - the - the
4.an - a - a - the - a
5.a
6.the
7.a
8.the
9.an - the
10.the
Ex3.
1.dogs
2.the salt
3.apples
4.the apples
5.women - men
6.tea
7.the vegetables
8.life
9.sking
10.the people
11.people - aggression
12.all the books
13.the first world war
14.unemployment.
Ex4.
1.a - the - a - a - a
2.an - the - the
3.a - the - ∅ - ∅
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247