1. have done
2. gave
3. phoned - had already done
4. has watched
5. is learning
6. had made
7. were drawing
8. brushes
9. is coming
10. has just bought
1. They (do) .......... the washing up already
=>have done (already là dấu hiệu nhật biết của thì HTHT)
2. We (give) .......... him a new book yesterday
=> gave (yesterday là dấu hiệu nhật biết của thì HTĐ )
3. When he (phone)...........me , T (already,do)......my homework
=> phoned - havealready done (already là dấu hiệu nhật biết của thì HTHT)
4. He (watch) ...TV since yesterday .
=> has watched (since là dấu hiệu nhật biết của thì HTHT)
5. She (learn)............English at the moment
=> is learning (at the moment là dấu hiệu nhật biết của thì HTTD)
6. My mom (make).....a birthday cake by 7p.m yesterday
=> had made
7. At this time last monday, we (draw).....picture at school
=> were drawing
8. He often (brush)......his teeth every morning
=> brushes (every morning là dấu hiệu nhật biết của thì HTĐ)
9. Hurry up ! The bus (come)......
=> coming (Hurry up là dấu hiệu nhật biết của thì HTTD)
10. My mother ( just, buy ) .............a lot of flowers tonight, we gift them to my grand mother.
=> has just bought
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247