HIỆN TẠI HOÀN THÀNH
Công thức
S + have/ has + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3
Công thức
S + have/ has not + V3
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3
I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3
Công thức
Wh- + have/ has + S + V3?
Ví dụ
- What have you done with these ingredients? (Bạn đã làm gì với những nguyên liệu này?)
- How have you solved this difficult Math question? (Bạn làm thế nào để giải được câu hỏi toán khó này?)
b, Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Just = Recently = Lately: gần đây, vừa mới
Already:rồi
Before:trước đây
QUÁ KHỨ ĐƠN – Simple Past:
a, Công thức thì quá khứ đơn
Công thức:
+ Với động từ tobe: S + was/ were + O
Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)
Lưu ý:
+ Với động từ thường: Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O
Ví dụ:
Lưu ý:
Ví Dụ
I saw Peter yesterday.(Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)
I didn’t go to school yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã không đi học)
Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)
I was tired yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã rất mệt)
The supermarket was not full yesterday. (Ngày hôm qua, siêu thị không đông)
Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng phải không?
b, Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Các từ thường xuất hiện:
Ago: cách đây…
In…
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247