Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Nêu quy tắc điền QKĐ với HTHT trong 1 câu,...

Nêu quy tắc điền QKĐ với HTHT trong 1 câu, kèm ví dụ nha câu hỏi 1205964 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Nêu quy tắc điền QKĐ với HTHT trong 1 câu, kèm ví dụ nha

Lời giải 1 :

HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

  • Câu khẳng định

 Công thức

S + have/ has + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3

  • Câu phủ định

Công thức

S + have/ has not + V3

He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + not + V3

I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + not + V3

  • Câu nghi vấn sử dụng từ hỏi bắt đầu bằng Wh-

Công thức

Wh- + have/ has + S + V3?

Ví dụ 

- What have you done with these ingredients? (Bạn đã làm gì với những nguyên liệu này?)

- How have you solved this difficult Math question? (Bạn làm thế nào để giải được câu hỏi toán khó này?)

b, Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành

Just = Recently =  Lately: gần đây, vừa mới

Already:rồi

Before:trước đây

  • Ever:đã từng
  • Never:chưa từng, không bao giờ
  • Forquãng thời gian:trong khoảng (for a year, for a long time, …)
  • Sincemốc thời gian:từ khi (since 1992, since June,...)
  • Yet:chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
  • So far = Until now = Up to now = Up to the present: cho đến bây giờ

    QUÁ KHỨ ĐƠN – Simple Past:

    a, Công thức thì quá khứ đơn

    Công thức: 

    + Với động từ tobe: S + was/ were + O

    Ví dụ: I was at my friend’s house yesterday morning. (Tôi đã ở nhà bạn tôi sáng hôm qua.)
    Lưu ý:

    • S = I/ He/ She/ It (số ít) + was
    • S = We/ You/ They (số nhiều) + were

    + Với động từ thường: Công thức: S + V-ed/ VQK (bất quy tắc) + O

    Ví dụ:

    • She watched this film yesterday. (Cô ấy đã xem bộ phim này hôm qua.)
    • You ate my cake. (Bạn đã ăn bánh của mình)


    Lưu ý:

    • Khi chia động từ có quy tắc ở thì quá khứ, ta chỉ cần thêm hậu tố “-ed” vào cuối động từ.
    • Có một số động từ khi sử dụng ở thì quá khứ không theo qui tắc thêm “-ed”. Những động từ này ta cần học thuộc.

    Ví Dụ

    I saw Peter yesterday.(Ngày hôm qua tôi đã nhìn thấy Peter)

    I didn’t go to school yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã không đi học)

    Did you visit Mary last week? (Tuần trước bạn đến thăm Mary phải không ?)

    I was tired yesterday. (Ngày hôm qua tôi đã rất mệt)

    The supermarket was not full yesterday. (Ngày hôm qua, siêu thị không đông)

    Were you absent yesterday? (Hôm qua bạn vắng phải không?

    b, Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn

    Các từ thường xuất hiện:

    Ago: cách đây…

    In…

    • Yesterday: ngày hôm qua
    • Last night/month/.. : tối qua, tháng trước/..

Thảo luận

-- ...

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247