Bài 1: Các từ sau đây đều nằm trong Trường từ vựng động vật , hãy sắp xếp chúng vào những Trường từ vựng nhỏ hơn :
Gà , trâu , nanh , vút , đực , cái , kêu , rỗng , hót , gầm , sủa , gáy , lợn , bò , mái , đuôi , hú , rú , hí , mổ , gấu , khỉ , gặm , cá , nhấm , chim , trống , cánh , vây , lông , nuốt , bay.
+Trường từ vựng chỉ con vật : Gà , trâu , lợn , bò , gấu , khỉ , cá .
+Trường từ vự chỉ giống : đực ,cái , mái ,trống .
+Trường từ vự chỉ cách kêu : kêu , hót , gầm , sủa , gáy ,hú , rú , hí .
+ Trường từ vựng chỉ bộ phận của động vật : nanh, đuôi , cánh , vây , lông , nuốt.
+ Trường từ vựng chỉ hoạt động : gặm , rỗng , mổ , gặm, nhấm , bay.
Bài 2: Tìm các Trường từ vựng sau:
- Hoạt động dùng lửa của người : múa , đốt , châm , nhóm , chơi , ....
- Chỉ trạng thái tâm lí con người : buồn , vui vẻ ,chán , bình thường , ....
bài 1:
-Trường từ vựng giống loài: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, khỉ, gấu.
- Trường từ vựng giống: đực, cái, trống, mái.
- Trường từ vựng bộ phận cơ thể của động vật: vuốt, nanh, đầu, mõm, đuôi, vây, lông.
- Trường từ vựng tiếng kêu của động vật: Kêu, rống, gầm, sủa, gáy, hí, rú.
- Trường từ vựng hoạt động ăn của động vật: xé, nhai, mổ, gặm, nhấm, nuốt.
bài 2:
-Trường từ vựng hđ dùng lửa của con người: châm lửa, múa lửa, nhóm lửa, dóm bếp, đốt rơm rạ, đốt giấy...
-Trường từ vựng trạng thái tâm lí của con người: vui, buồn, nóng giận, tức tối...
cho mik ctlhn nhé thank
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247