Trang chủ Ngữ văn Lớp 8 Bài 1: Các từ sau đây đều nằm trong Trường...

Bài 1: Các từ sau đây đều nằm trong Trường từ vựng động vật , hãy sắp xếp chúng vào những Trường từ vựng nhỉ hơn: Gà , trâu , nanh , vút , đực , cái , kêu , r

Câu hỏi :

Bài 1: Các từ sau đây đều nằm trong Trường từ vựng động vật , hãy sắp xếp chúng vào những Trường từ vựng nhỉ hơn: Gà , trâu , nanh , vút , đực , cái , kêu , rỗng , hót , gầm , sủa , gáy , lợn , bò , mái , đuôi , hú , rú , hí , mổ , gấu , khỉ , gặm , cá , nhấm , chim , trống , cánh , vây , lông , nuốt , bay. Ví dụ : Trường từ vựng chỉ gia cầm: Trường từ vựng chỉ gia súc: ............ Bài 2: Tìm các Trường từ vựng sau: - Hoạt động dùng lửa của người: - Chỉ trạng thái tâm lí con người: Mong mọi người giúp em vs ạ. Ai trả lời nhanh + đúng = CTLHN + 5 sao + Cảm mơn. Mod ko xóa câu hỏi của iem!!!

Lời giải 1 :

Bài 1: Các từ sau đây đều nằm trong Trường từ vựng động vật , hãy sắp xếp chúng vào những Trường từ vựng nhỏ hơn :

Gà , trâu , nanh , vút , đực , cái , kêu , rỗng , hót , gầm , sủa , gáy , lợn , bò , mái , đuôi , hú , rú , hí , mổ , gấu , khỉ , gặm , cá , nhấm , chim , trống , cánh , vây , lông , nuốt , bay.

+Trường từ vựng chỉ con vật  : Gà , trâu , lợn , bò , gấu , khỉ , cá .

+Trường từ vự chỉ giống : đực ,cái , mái ,trống . 

+Trường từ vự chỉ cách kêu : kêu , hót , gầm , sủa , gáy ,hú , rú , hí . 

+ Trường từ vựng chỉ  bộ phận của động vật : nanh, đuôi , cánh , vây , lông , nuốt.

+ Trường từ vựng chỉ hoạt động  : gặm , rỗng , mổ , gặm, nhấm , bay.

Bài 2: Tìm các Trường từ vựng sau:

- Hoạt động dùng lửa của người : múa , đốt , châm , nhóm , chơi , ....

- Chỉ trạng thái tâm lí con người :  buồn , vui vẻ ,chán , bình thường , ....

Thảo luận

-- Chưa chỉ con vật ra nhỏ hơn nữa đi
-- oke mk sẽ chia nhỏ cho bn
-- Oki
-- ai bc vậy trời
-- - Trường từ vựng chỉ gia cầm : Gà , chim  - Trường từ vựng chỉ gia súc : trâu , lợn , bò.
-- đây bn
-- Oki
-- Để sap nick kia cho

Lời giải 2 :

bài 1:

-Trường từ vựng giống loài: gà, lợn, chim, cá, trâu, bò, khỉ, gấu.
- Trường từ vựng giống: đực, cái, trống, mái.
- Trường từ vựng bộ phận cơ thể của động vật: vuốt, nanh, đầu, mõm, đuôi, vây, lông.
- Trường từ vựng tiếng kêu của động vật: Kêu, rống, gầm, sủa, gáy, hí, rú.
- Trường từ vựng hoạt động ăn của động vật: xé, nhai, mổ, gặm, nhấm, nuốt.

bài 2:

-Trường từ vựng hđ dùng lửa của con người: châm lửa, múa lửa, nhóm lửa, dóm bếp, đốt rơm rạ, đốt giấy...

-Trường từ vựng trạng thái tâm lí của con người: vui, buồn, nóng giận, tức tối...

cho mik ctlhn nhé thank

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247