-mè - vừng
-hột vịt - trứng vịt
-thơm - dứa
-tía/ thầy/ ba/bọ - bố
-má/ u/ bầm - mẹ
-chén/ tô - bát
-nón - mũ
-heo - lợn
-mô - đâu
-răng - sao/thế nào
-rứa - thế/thế à
-giời - trời
-Màn = Mùng
-Mắc màn = Giăng mùng
-Bố = Tía, cha, ba, ông già
-Mẹ = Má
-Quả quất = Quả tắc
-Hoa = Bông
-Làm = Mần
-Làm gì = Mần chi
-(dòng) Kênh = Kinh
-Ốm = Bệnh
-Mắng = La, Rày
-Ném = Liệng, thảy
-Vứt = Vục
-Mồm = Miệng
-Mau = Lẹ, nhanh
-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
-Lúa = thóc
-Kính=kiếng
viết - bút
tô - bát
giời - trời
ngô- bắp
tru - trâu
-hột vịt - trứng vịt
-thơm - dứa
-tía/ thầy/ ba/bọ - bố
-má/ u/ bầm - mẹ
-chén/ tô - bát
-nón - mũ
-heo - lợn
-mô - đâu
-răng - sao/thế nào
-rứa - thế/thế à
-giời - trời
-Màn = Mùng
-Mắc màn = Giăng mùng
-Bố = Tía, cha, ba, ông già
-Mẹ = Má
-Quả quất = Quả tắc
-Hoa = Bông
-Làm = Mần
-Làm gì = Mần chi
-(dòng) Kênh = Kinh
-Ốm = Bệnh
-Mắng = La, Rày
-Ném = Liệng, thảy
-Vứt = Vục
-Mồm = Miệng
-Mau = Lẹ, nhanh
-Bố (mẹ) vợ = Cha vợ, ông (bà) già vợ
-Lúa = thóc
-Kính=kiếng
học tốt
xin hay nhất
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247