Trang chủ Ngữ văn Lớp 6 Giải nghĩa các từ: mặt, đầu, hiền dịu, ròng rã,...

Giải nghĩa các từ: mặt, đầu, hiền dịu, ròng rã, lềnh bềnh, chán chê, toán học, ô-xi, lưng, khoai tây, Võ Thị Sáu. câu hỏi 1209272 - hoctapsgk.com

Câu hỏi :

Giải nghĩa các từ: mặt, đầu, hiền dịu, ròng rã, lềnh bềnh, chán chê, toán học, ô-xi, lưng, khoai tây, Võ Thị Sáu.

Lời giải 1 :

Mặt : Phần trước của đầu ngườitừ trán đến cằm

Đầu : phần trên cùng của cơ thể người 

Hiền dịu: chỉ một tính cách của người phụ nữ

Ròng rã : đi liên tục trong suốt một thời gian quá dài

Lềnh bềnh : nổi hẳn lên trên mặt nước , trôi theo làn sóng

Chán chê : chán, không thiết nữa

Toán học : Môn toán

ô- xi : Khí dùng để thở

Lưng : phần phía sau của cơ thể người  có xương sống

Khoai tây : Chỉ 1 loại khoai

Võ Thị Sáu : Tên riêng của 1 người anh hùng

Thảo luận

Bạn có biết?

Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.

Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247