1. It is ten years since I last went to HCM city
-> It + time + since + S + last + V2/ed
2. Tired as he was, he tried to help me with my homework.
-> adj + as + S + be: dù ai đó thế nào
3. It was such an expensive car that I can’t afford it.
-> S + V + such + (a/an) Adjective + Noun + that + S + V
4. I haven't been to New York before
-> S + have/has + not + V3/ed + before
5. Hung accused his sister of damanging his camera
-> Accused + somebody + of Ving : cáo buộc, buộc tội ai đó
6. It was not until this summer that we had some holidays.
-> It was not until ... that: mãi đến khi... thì mới...
7. Had you studied hard, you would have failed the exam.
-> Đảo ngữ if loại 3 : Had + S1 + (not) + past participle, S2 + would/might/could… + have + past participle
8. Mai is the most pretty
-> So sánh nhất với Long adj: S + to be + the most + adj + Noun/ Pronoun
9. I've never seen such a good film like this
-> S + have/has + never + V3/ed + before
10. There are 800 students in my school
+) Dạng khẳng định: There are + danh từ đếm được số nhiều
-) Dạng phủ định: There are not + danh từ đếm được số nhiều
?) Dạng nghi vấn: Are there + danh từ đếm được số nhiều?
11. That plane is said to have crashed into the mountains
➔ S1 + (tobe) + said + to have Ved/PII +… (Khi V1 khác thì với tobe)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247