1. have seen (dấu hiệu nhận biết : already) HTHT
2. went (dấu hiệu nhận biết : last month) QK
3. Have you ever done (HTHT)
4. have had (dấu hiệu nhận biết : so far) HTHT
5. did (dấu hiệu nhận biết : before) QK
6. have lived (dấu hiệu nhận biết : for) HTHT
7. bought ((dấu hiệu nhận biết : ago) QK
8. did you see (dấu hiệu nhận biết : last night) QK
9. have read (dịch tôi đã từng đọc quyển sách này 2 lần) HTHT
10. didn't play (dấu hiệu nhận biết : yesterday) QK
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247