$\left(m^2-4m\right).3+12=0\\ \Leftrightarrow 3\left(m^2-4m+4\right)=0\\ \Leftrightarrow m^2-4m+4=0\\ \Leftrightarrow \left(m-2\right)^2=0\\ \Leftrightarrow m-2=0\\ \Leftrightarrow m=2$
Vậy phương trình có tập nghiệm $S=\left\{2\right\}$
Đáp án + Giải thích các bước giải:
1. Sắp xếp lại các số hạng sao cho hằng số ở bên trái.
(m² - 4m). 3 + 12 = 0
3(m² - 4m) + 12 = 0
2. Phân phối.
3(m² -4m) + 12 = 0
3m² - 12m + 12 = 0
3. Ước số chung.
3m² - 12m + 12 = 0
3(m² - 4m + 4) = 0
4. Chia cả hai vế cho cùng một hệ số.
3(m² - 4m + 4) = 0
m² - 4m + 4 = 0
5. Sử dụng công thức bậc 2.
m = $\frac{-b ± √b² - 4ac}{2a}$
Khi ở dạng chuẩn, hãy tìm a, b và c của phương trình ban đầu và gán các giá trị đó vào công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
m² - 4m + 4 = 0
a = 1
b = -4
c = 4
m = $\frac{- (-4) ±√(-4)² - 4.1.4}{2.1}$
6. Tích lũy thừa.
m = $\frac{4 ± √(-4)² - 4.1.4}{2.1}$
m = $\frac{4 ± √16 - 4.1.4}{2.1}$
7. Thực hiện phép nhân.
m = $\frac{4 ± √16 - 4.1.4}{2.1}$
m = $\frac{4 ± √16 - 16}{2.1}$
8.Thực hiện phép trừ.
m = $\frac{4 ± √16 - 16}{2.1}$
m = $\frac{4 ± √0}{2.1}$
9. Tính căn bậc hai.
m = $\frac{4 ± √0}{2.1}$
m = $\frac{4 ± 0}{2.1}$
10. Cộng với 0.
m =$\frac{4 ± 0}{2.1}$
m = $\frac{4}{2.1}$
11. Thực hiện phép nhân.
m = $\frac{4}{2.1}$
m = $\frac{4}{2}$
12. Khử số hạng ở cả tử số và mẫu số.
m = $\frac{4}{2}$
m = 2
#transontung001#
Toán học là môn khoa học nghiên cứu về các số, cấu trúc, không gian và các phép biến đổi. Nói một cách khác, người ta cho rằng đó là môn học về "hình và số". Theo quan điểm chính thống neonics, nó là môn học nghiên cứu về các cấu trúc trừu tượng định nghĩa từ các tiên đề, bằng cách sử dụng luận lý học (lôgic) và ký hiệu toán học. Các quan điểm khác của nó được miêu tả trong triết học toán. Do khả năng ứng dụng rộng rãi trong nhiều khoa học, toán học được mệnh danh là "ngôn ngữ của vũ trụ".
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247