1. anxious (be anxious about sth: lo lắng về điều gì)
2. immediately (dùng trạng từ bổ nghĩa cho động từ "cool")
3. blood (S+ V+ O; danh từ làm tân ngữ; blood (n): máu)
4. bleeding (a/an/the+ N(s/es); bleeding (n): sự chảy máu)
5. unconscious (be+ adj; unconscious (adj): bất tỉnh)
6. instructions (some+ N(s/es); first-aid instructions: những hướng dẫn sơ cứu)
1. anxious (adj): lo lắng
2. immediately (adv): ngay lập tức
3. blood (n): máu
4. bleeding (n): sự chảy máu
5. unconscious (adj): ngất xỉu
6. instructions (n): sự hướng dẫn
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247