10 ví dụ của từ ghép Hán Việt chính phụ:Gia sư,học viện ,bạch mã,góa phụ ,tri thức, địa lý,giáo viên ,học sinh,cách mạng, phòng bệnh
5 từ có tiếng chính đứng trước,tiếng phụ đứng sau: cách mạng,phòng bệnh ,thủ môn,nhập gia,chuyên gia
5 từ có tiếng phụ đứng trước, tiếng chính đứng sau:Gia sư,học viện ,bạch mã,góa phụ ,tri thức.
CHÚC BẠN HỌC TỐT
10 ví dụ của từ ghép Hán Việt đẳng lập:sơn hà,xâm phạm,công kích ,giang sơn,trắc trở
Mik chỉ tìm đc vậy thôi à.k chép mạng nha
10 ví dụ của từ ghép Hán Việt chính phụ:Gia sư, học viện, phàm phu, bạch mã, góa phụ, tri thức, địa lí, giáo viên, học sinh,thủ môn....
k hiểu phần dưới =))
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247