Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 She was tired, _________ she went to bed early. but...

She was tired, _________ she went to bed early. but so and because ____________ too many candies. They are not good for you. Not eat Eating Don’t eat To eat I

Câu hỏi :

She was tired, _________ she went to bed early. but so and because ____________ too many candies. They are not good for you. Not eat Eating Don’t eat To eat I went fishing with my dad ______________. tomorrow everyday yesterday at present Our students are __________ aerobics in the playground at the moment. taking doing playing going The programme can both ______________ and entertain children. educate education educational educated __________ are funny. People laugh a lot when they watch them. Science programmes Animated films Game shows Comedies ko cần giải thích đâu ạ

Lời giải 1 :

`1`. So
`-` So: Bổ sung ý nghĩa cho nhau
`-` Cụ thể là việc mệt thì đi ngủ sớm
`2`. Don't eat
`-` Câu mệnh lệnh 
`-` Với Do và dạng phủ định
`-` Cấu trúc: Don't + V0
`3`. Yesterday
`-` Thì QKĐ do có Went ( QK của go)
`-` Yesterday : Hôm qua
$\Rightarrow$ Chọn Yesterday
`4`. Doing
`-` Cụm từ: Do aerobics: Tập thể dục nhịp điệu
`5`. Educate
`-` Sau Danh từ + V
`-` Educate (v): Giáo dục
`-` Entertain (v): Giải trí
`6`. Comedies
`-` Comedies: Phim hài

$#Ninetales$

Thảo luận

Lời giải 2 :

She was tired, _________ she went to bed early.

but

so

and

because

→ Đằng trước là vế nguyên nhân nên chọn so , so đi với vế kết quả

____________ too many candies. They are not good for you.

Not eat

Eating

Don’t eat

To eat

→Câu mệnh lệnh,do là dạng phủ địn

   Cấu trúc: Don't + V0 

I went fishing with my dad ______________.

tomorrow

everyday

yesterday

at present

Went là chia của thì quá khứ , yesterday là dấu hiệu của thì quá khứ nên chon yesterday 

Our students are __________ aerobics in the playground at the moment.

taking

doing

playing

going

→ Do đi với : aerobic , homework , research ,...... ; at the moment dấu hiệu thì hiện tại tiếp diễn do ⇒ doing.

The programme can both ______________ and entertain children.

educate

education

educational

educated

→ Sau danh từ + V
__________ are funny. People laugh a lot when they watch them.

Science programmes

Animated films

Game shows

Comedies

→ Comedies : phim hài  ; có chữ funny : buồn cười nên chọn comedies

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247