Trang chủ Tiếng Anh Lớp 5 Các từ trong ngoặc (1.went 2. Bought 3. Gave 4....

Các từ trong ngoặc (1.went 2. Bought 3. Gave 4. Was 5. Enjoyed 6.listened 7.danced 8. Drank 9.ate 10.played 11.ended12. were) (end) at 8 pm. We (be) _really fu

Câu hỏi :

Các từ trong ngoặc (1.went 2. Bought 3. Gave 4. Was 5. Enjoyed 6.listened 7.danced 8. Drank 9.ate 10.played 11.ended12. were)

image

Lời giải 1 :

I

1. Party

2.went

3.have

4.today

5.cake

II

1.went

2.buys

3.give

4.is

5.enjoy

6.listen

7.dance

8.drink

9.eat

10.play

11.end

12.are

III

1.last thursday

2.a robot

3.a lot of fruits,cakes and candies

4.some games

5.8p.m

6.yes.

7.he very happy with his gift

8.fruit juice

9.listen to music and dance of course

10.no.

Mình nghĩ vậy

Thảo luận

-- Sủa lại câu II 1.went 2.bought 3.gave 4.was 5.enjoyed 6.listened 7.danced 8.drank 9.ate 10.played 11.ended 12.were

Lời giải 2 :

I

1. have

2.went

3.party

4.today

5.cake

II.

1.went

2.buys

3.give

4.is

5.enjoy

6.listen

7.dance

8.drink

9.eat

10.play

11.end

12.are

III

1.last thursday

2.a robot

3.a lot of fruits,cakes and candies

4.some games

5.8p.m

6.yes.

7.he very happy with his gift

8.fruit juice

9.listen to music and dance of course

10.no.

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 5

Lớp 5 - Là năm cuối cấp tiểu học, áp lực thi cử nhiều mà sắp phải xa trường lớp, thầy cô, ban bè thân quen. Đây là năm mà các em sẽ gặp nhiều khó khăn nhưng các em đừng lo nhé mọi chuyện sẽ tốt lên thôi !

Nguồn : ADMIN :))

Copyright © 2021 HOCTAP247