I .
1) SNOW
- The weather is not very good. It snow tomorrow.
-> Thời tiết không tốt lắm. Ngày mai trời có tuyết.
2) STAY
- In the afternoon I stay at home and read books.
->Buổi chiều tôi ở nhà và đọc sách.
3) Go
- In 20 years, we go to work by flying cars.
-> 20 năm nữa, chúng ta đi làm bằng ô tô bay.
4) CLEAN
-In the future, robots clean our houses.
-> Trong tương lai, robot dọn dẹp nhà cửa của chúng ta.
5) BUY
- We buy a house in the countryside and live there.
-> Chúng tôi mua một ngôi nhà ở nông thôn và sống ở đó.
II
1) Do
-In the future robots do the housework.
->Trong tương lai robot làm việc nhà.
2) WATER
-Linda water the flowers.
-> Linda tưới hoa.
3) COOK
-Robots cook the meals in the future.
-> Robot nấu các bữa ăn trong tương lai.
4) SEND
-I send postcards to my friends.
-> Tôi gửi bưu thiếp cho bạn bè của tôi.
5) FLY
-Many people fly into space.
-> Nhiều người bay vào vũ trụ.
Gửi bạn lời giải , tham khảo rồi đánh giá giúp mình nhé
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247