bài 1 a, c, e
bài 2 b, c ,h, i
bài 3
a CN :tinh tinh VN: còn lại
b CN: Lớp trưởng lớp tôi VN :còn lại
c CN :chúng tôi VN :còn lại
#tannopro
Bài 1: Những từ đồng nghĩa với trung thực là:
a. Ngay thẳng, c. Thật thà, d. Chân thành, e. Thành thực, h. Chân thực
Bài 2: Những từ trái nghĩa với trung thực là:
b. Gian giối, c. Lừa đảo, h. Dối trá, i. Xảo quyệt
Bài 3:
a. Chủ ngữ: Tính tình của bạn tôi
Vị ngữ: rất ngay thẳng
b. Chủ ngữ: Lớp trưởng lớp tôi
Vị ngữ: đã chân thành nhận khuyết điểm trong buổi sinh hoạt tập thể
c. Chủ ngữ: Chúng tôi
Vị ngữ: xin chân thành cảm ơn quý khán giả
Bài 4:
- Từ láy:
+ Nhí nhảnh, tham lam, thoăn thoắt, nhỏ nhẹ, mong mỏi.
- Từ ghép:
+ Cần mẫn, nết na, mặt mũi, tươi tốt, hốt hoảng, hào hùng, nhẹ nhàng, gan góc, buôn bán, thành thực.
Chúc bạn học tốt!
Tiếng Việt, cũng gọi là tiếng Việt Nam Việt ngữ là ngôn ngữ của người Việt và là ngôn ngữ chính thức tại Việt Nam. Đây là tiếng mẹ đẻ của khoảng 85% dân cư Việt Nam cùng với hơn 4 triệu Việt kiều. Tiếng Việt còn là ngôn ngữ thứ hai của các dân tộc thiểu số tại Việt Nam và là ngôn ngữ dân tộc thiểu số tại Cộng hòa Séc.
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 4 - Năm thứ bốn ở cấp tiểu học, kiến thức ngày một tăng, sắp đến năm cuối cấp nên các em cần chú đến học tập nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247