86. are singing
87. live
88. has
89. learn
90. helps
91. is listening
92. play
93. spends
94. watches
95. Have | done
96. to see
97. has seen
98. have waited
99. fixing
100. go
101. didn't go
102. taught
103. ironed
104. has done
105. to come
106. not to smoke
107. playing
108. worn
109. to correct
110. to listen
111. went
112. playing
113. to go
114. going to buy
115. do
86. are singing
87. live
88. has
89. learn
90. helps
91. is listening
92. play
93. spends
94. watches
95. Have | done
96. to see
97. has seen
98. have waited
99. fixing
100. go
101. didn't go
102. taught
103. ironed
104. has done
105. to come
106. not to smoke
107. playing
108. worn
109. to correct
110. to listen
111. went
112. playing
113. to go
114. going to buy
115. do
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247