Đại từ sở hữu: mine, yours, ours, theirs, hers, its, his
Tính từ sở hữu: my, your, our, their, her, its, his
- Tính từ sở hữu đứng trước (cụm) danh từ
- Đại từ sở hữu có thể làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
________________________________
1, mine (làm tân ngữ)
2, her (leg là danh từ)
3, his/hers (làm chủ ngữ)
4, mine/hers (làm chủ ngữ)
5, our / theirs (telephone number là cụm danh từ, đại từ sở hữu làm tân ngữ)
6, my - yours (pencil là danh từ, đại từ sở hữu làm tân ngữ)
7, my - yours (car là danh từ, đại từ sở hữu làm chủ ngữ)
8, mine (đại từ sở hữu làm tân ngữ)
9, theirs (đại từ sở hữu làm tân ngữ)
10, its (đại từ sở hữu làm tân ngữ)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247