=>
4. become -> will become
5. walked -> was walking
6. are running -> is running
7. remembers our -> remember our
8. are -> is
9. is -> are
10. have -> has
11. Are -> is
12. would -> will
13. to be alone -> being alone
14. so -> such
15. held -> was held
16. had -> was having
17. plays -> played
18. always not sleep -> doesn't always sleep
19. understanding -> understand
20. have -> had
4: become -> will become
5: walked -> was walking
6: along with -> and
7: remembers -> remember
8: are -> is
9: is -> are
10: have -> has
11: are -> is
12: would pass -> will pass
13: to be alone -> being alone
14: so -> such
15: held -> was held
16: had -> was having
17: plays -> played
18: always not sleep -> doesn't always sleep
19: understanding -> understand
20: have -> had
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247