1. assistance = help (n) sự hỗ trợ
- assist (v) giúp
- assistant (n) trợ lý
2. invent (v) phát minh
- invention (n) các phát minh
- inventor(n) người phát minh
3. rich (adj) giàu
- richness (n) sự giàu
- enrich (v) làm giàu
- richly (adv) 1 cách giàu
4. decide (v) quyết định
- decision (n) sự quyết định
- decisive (adj) quyết đoán
- decisiveness (n) sự quyết đoán
5. beauty (n) sắc đẹp
- beautiful (adj) đẹp
- beautify (v) làm đẹp
- beautifully (adv) 1 cách đẹp
6. society (n) xã hội
- social (adj) thuộc về xã hội
- sociable (adj) cởi mở
- socialize with sb (v) hòa đồng vs ai đó
- socialization (n) sự xã hội hóa
7. biology (n) môn sinh học
- biological (adj) thuộc về sinh học
- biologist (n) nhà sinh học
- biologically (adv) về mặt sinh học
8. solve (v) giải quyết
- solution (n) giải pháp
- solvable (adj) có thể giải quyết được
9. confident (adj) tự tin
- confidence (n) sự tự tin
- confidential (adj) bảo mật
- confidentially (adv) một cách bí mật
10. will (n) ý chí
- will (v) tỏ ý chí / trợ động từ cho tương lai đơn
- willing (adj) sẵn sàng, sẵn long
- willingness (n) sự sẵn long
- willingly (adv) 1 cách sẵn sàng, sẵn lòng
Vd: cooking; swimming; fishing; making; opening; turning; running; taking;....
=>Danh động từ là danh từ được hình thành bằng cách thêm đuôi ing vào động từ.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247