`33`.watching
`\rightarrow` Hate + V-ing / to V
`34`.be written / was riding
`\rightarrow` Câu bị động `-` ĐTKT : S + ĐTKT + be + V3 / PII ( by O )
`\rightarrow` Thì QKTD : S + was / were + V3 / PII
`35`.watching / reading
`\rightarrow` S + prefer + V-ing / N1 + to + V-ing / N2 : Quyết định làm gì hơn là làm gì
`35`.to go
`\rightarrow` Would you like + to do sth ? : Muốn làm gì
`36`.to dream / were
`\rightarrow` `\text{S + used to + V :}` Đã từng
`\rightarrow` Thì QKĐ ( ĐT Tobe ) : S + was / were + adj / n
`\text{@ TheFox}`
33-hate+V-ing
watching
34.should+V-nguyên thể/while+QKTD
should write/was riding
35.prefer+V-ing/to+V-nguyên thể
watching/read(giữ nguyên)
36.used to+V-nguyên thể/QKD:
used to dream/were
$#MtyNN$
$#hoidap$
$#Gửi bạn ặ!$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247