26. departure (a/an/the+ adj+ N(s/es); departure(n): sự khởi hành)
27. arrival (a/an/the+ N(s/es); arrival (n): sự tới nơi)
28. oceanographic (Oceanographic Institute: Viện Hải dương học)
29. mountainous (a/ an/ the+ adj+ N(s/es); mountainous area: vùng núi)
30. recognized (be recognized by: được công nhận bởi)
`26.` departure
Sau tính từ ta cần danh từ
departure: sự khởi hành
`27.` arrival
Sau mạo từ ta cần danh từ
arrival: sự đến
`28.` oceanic
Trước danh từ ta cần tính từ
oceanic institute: viện Hải dương
`29.` mountainous
Trước danh từ ta cần tính từ
mountainous area: vùng núi
`30.` recognized
Câu bị động thì quá khứ đơn: S+was/were+V3/Ved+(by O)+...
tobe+recognized: được công nhận
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247