Cấu trúc chủ yếu : Thì QKĐ :
`-` CKĐ : S + Ved / V2
`-` CPĐ : S + didn't + V
`-` CNV : Did + S + V ?
`=>` `DHNB` : yesterday , ago , last , ...
`1`.didn't go / stayed / did
`2`.did ... do ?
`3`.wore
`4`.told / was
`5`.met
`6`.took
`7`.started
`8`.did ... do ? / cycled
`9`.did ... go ? / went
`10`.was
`\text{@ TheFox}`
`1.` didn't go/ stayed/ did
`->` yesterday là Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
`2.` did Lan's mother do
`->` last night là Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
`3.` wore
`->` Yesterday là Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
`4.` told/ was
`5.` met
`->` last night là Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
`6.` took
`7.` started
`->` 50 years ago là Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
`8.` did you do/ cycled
`->` last weekend là Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
`9.` did you go/ went
`->` last summer holiday là Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
`10.` was
`->` two hours ago là Dấu hiệu nhận biết thì Quá khứ đơn
`-------->`
Cấu trúc thì Quá khứ đơn với động từ thường
`( + )` S + V2/-ed + O
`( - )` S + didn't + V-inf + O
`( ? )` Did + S + V-inf + O?
Cấu trúc thì Quá khứ đơn với động từ tobe
`( + )` S + was/ were +N/ Adj
`( - )` S + was/ were not + N/ Adj
`( ? )` Was/ Were + S + N/ Adj?
`-` He, she, I, it là chủ từ số ít `->` Dùng was
`-` We, you, they là chủ từ số nhiều `->` Dùng were
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247