Exercise 6. Give the right form of the verbs in brackets.
`9.` Am
Giải thích : Hành động đang xảy ra `=>` Dùng HTTD
`10`. was
Giải thích : Last + thời gian `=>` Dấu hiệu thì QKĐ
`11`. Was
Giải thích : Năm + go - Dấu hiệu thì QKĐ
`12`. Was
Giải thích : Yesterday là dấu hiệu thì QKĐ
`13`. Was
Giải thích : ast + thời gian `=>` Dấu hiệu thì QKĐ
`14` .Were
Giải thích : Yesterday morning là một t/gian cụ thể `=>` QKTD
`-` Công thức :
HTĐ : S + is/are/am + V + O
`-` S+ V(s,es) + O
QTĐ : S+ wass/were + V + O
`-` S+ V2 + O
`9` am
`-` Không có thời gian cụ thể `->` thì hiện tại đơn
`-` Chủ ngữ "I" `->` dùng "am"
`10` was
`-` Có last month `->` thì quá khứ đơn
`-` Chủ ngữ "she" `->` dùng "was"
`11` was
`-` Có "ten years ago" `->` thì quá khứ đơn
`-` Chủ ngữ "Julia" số ít `->` dùng "was"
`12` Was
`-` Có "yesterday" `->` dùng thì quá khứ đơn
`-` Chủ ngữ "she" `->` dùng "was"
`13` was
`-` Có "last night" `->` thì quá khứ đơn
`-` Chủ ngữ "it" `->` dùng "was"
`14` Were
`-` Có "yesterday morning" `->` dùng quá khứ đơn
`-` Chủ ngữ "your parents" số nhiều `->` dùng "were
_________________________________________________
`-` Cáu trúc câu ở thì hiện tại đơn với động từ tobe :
(+) S + am/is/are + N/adj + ....
(-) S + am/is/are + not + N/adj + ...
(?) am/is/are + S + N/adj + ....
`-` Cấu trúc câu ở thì quá khứ đơn với động từ tobe :
(+) S was/were + N/adj + ....
(-) S + was/were + not + N/adj + ...
(?) Was/were + S + N/adj + .....
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247