$11.$ $C$
- wordly: toàn thế giới.
- "Sản phẩm của chúng tôi được bày bán trên toàn thế giới".
$12.$ $A$
- application (n.): đơn xin việc.
- "Chúng tôi đã nhận được 400 đơn xin cho công việc".
$13.$ $A$
- "walking and camping".
$→$ outdoor (adj.): ngoài trời.
- "Tôi thích những hoạt động ngoài trời như đi bộ và cắm trại".
$14.$ $B$
- enroll = register (v.): đăng kí.
$15.$ $A$
- S + can + V (Bare).
- reach (v.): đạt đến.
- "Nhiệt độ vào mùa hè có thể đạt đến 37 độ C vào tháng bảy".
$16.$ $B$ to be $→$ being.
- remember + V-ing: nhớ là đã làm gì rồi.
- "Anh ấy có thể nhớ đã ở trong bệnh viện khi bốn tuổi".
$17.$ $B$ difficulty $→$ difficult.
- S + find (s) + (that) + Gerund + adj: Ai đó thấy việc gì như thế nào.
- "Cô ấy thấy khó để đi ra ngoài với cái chân gãy".
$18.$ $D$ out $→$ up.
- Cụm từ "clean up" (v.): dọn sạch.
- "Họ nên dành rất nhiều tiền để dọn sạch bãi biển".
$19.$ $B$ give $→$ do.
- Could + S + do + O + a favor: đề nghị nhờ ai đó làm gì cho mình.
- "Bạn có thể giúp tôi một chút được không?".
$20.$ $B$ to $→$ in.
- Cụm từ "participate in" (v.): tham gia vào.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247