IV.
10. are singing
11. make
12. don't go
13. isn't reading
14. Does Son write
15. are you listening
V.
1. wears -> wear
2. are doing -> do
3. has -> is having
4. does -> do
5. skip -> are skipping
TEST 4
I.
1. are having
2. wears
3. starts
4. is watching
5. are skipping
II.
1. students
2. They
3. grade
4. works
5. play
III.
16. goes
17. is raining
18, warms - gives
19. goes
20. don't work
IV.
1. B
2. A
3. B
4. A
5. C
VI.
6. B
7. A
8. A
9. A
IV,
10 , are singing
11, make
12 , don't go
13, isn't reading
14, Does Son write
15, are you listening
V,
1, wears → wear
2, are doing → do
3, has → is having
4, does → do
5, skip → are skipping
TEST 4
I,
1, are having
2, wears
3, starts
4, is watching
5, are skipping
II,
1, students
2, They
3, grade
4, works
5, play
III,
16, goes
17, is raining
18, warms - gives
19, is running
20, goes
21, don't work
IV,
1 , B
2, A
3, B
4, A
5, C
VI,
6, B
7, A
8, A
9, A
10, A
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247