13. employees
→ Danh từ của employ, có nghĩa là nhân viên.
14. information
→ Đứng sau tính từ, được tính từ bổ sung nghĩa là danh từ.
15. How many books does your school library have?
→ Cụm từ school library: thư viện trường.
16. Vietnamese students take part in different activities at recess.
→ Cụm từ take part in: tham gia vào 1 hoạt động nào đó.
17. American students do not wear school uniform.
→ Cần lưu ý: tránh nhầm lẫn vị trí giữa 2 từ trong cụm school uniform: đồng phục trường.
18. Ba is learning music to play the guitar in the room.
→ Cấu trúc câu cơ bản: S + V + O.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247