13. She was tired, so she went to bed early. So:vì vậy
14. Don't eat too much sugar. It's not good for you.
15. My friend gave me a present. It is mine. Mine:của tôi
16. B.Thanks for your advice.
17. Many girls and women do aerobics to keep fit.
Gửi bạn.Cho mình xin 5 sao và ctlhn nhé.
`13`.C
`\rightarrow` So dùng để chỉ kết quả
`14`.B
`\rightarrow` Don't + do sth : Đừng làm gì
`15`.D
`\rightarrow` Thì HTĐ ( ĐT Tobe ) : S + is / am / are + adj / n
`\rightarrow` Đại từ sở hữu : mine , theirs , his , ...
`16`.B
`\rightarrow` Vì đang đưa ra lời khuyên nên chọn `B`
`17`.C
`\rightarrow` Thì HTĐ : S + Vs / es / không s , es
`\rightarrow` do aerobics : tập thể dục nhịp điệu
`\text{@ TheFox}`
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247