${1.}$ had built
${2.}$ hadn't been
${3.}$ had already done
${4.}$ had made
${5.}$ had put on
${6.}$ hadn't ordered
${7.}$ had learnt
${8.}$ had fallen
${9.}$ Had she phoned
${10.}$ hadn't ridden
* Cấu trúc thì QKHT:
(+) S + had + V3/ed ...
(-) S + had not/hadn't + V3/ed ...
(?) Had + S + v3/ed ... ?
- Yes, S + had
- No, S + hadn't
Wh/H + had + S + V3/ed ... ?
1. had built
2. hadn't been
3. had already done
4. had made
5. had put on
6. hadn't ordered
7. had learnt
8. had felt
9. Had she phoned
10. hadn't ridden
Giải thích: Áp dụng công thức thì QKHT
(+) S + had + V(pp)
(-) S + had+ not + V(pp)
(?) Had+ S + V(pp)
* Nếu có phó từ như already, just,..... thì nó đứng trước động từ chính, đứng sau trợ động từ
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Copyright © 2021 HOCTAP247